Bài viết dưới đây Mạc Cửu Ngọc chia sẻ về cách đơn giản để học thuộc 64 Quẻ Kinh Dịch. Độc giả cùng tham khảo và đóng góp ý kiến giúp Cửu Ngọc nhé.
CÁCH HỌC HỌ 64 QUẺ DỊCH |
||||
Họ Quẻ | Tên Quẻ | Luận Thơ | Ngũ Hành | Tính chất |
Càn
|
Thuần càn | Càn cứng. 1 =6 =3 |
Kim
|
Dương (kim) mạnh, đại diện cho sự mạnh mẽ cương trực |
Thiên phong cấu | Cấu giao. 2 =1=4 | |||
Thiên Sơn độn | Độn ẩn xa. 3 =2=5 | |||
Thiên Địa bĩ | Bĩ tắc. 4 =3=6 | |||
Phong địa quan | Quan xem. 5 =4 =1 | |||
Sơn địa bác | Bác bóc ra.6 =5 =2 | |||
Hỏa địa Tấn | Tấn tiến du hồn.7=6=3 | |||
Hỏa thiên | Ngưng đại hữu.8=1=4 | |||
Càn cưng, cấu giao, độn ẩn xa, bĩ tắc, quan xem, bác bóc ra, tấn tới du hồn ngưng đại hữu | ||||
Đoài |
Thuần Đoài | Đoài vui.1=6 =3 |
Kim |
Âm Kim (sự yếu mềm, đại diện cho nữ nhi, đồ trang sức… |
Trạch thủy khốn | Khốn khó.2=1=4 | |||
Trạch địa tụy | Tụy tự ngưng.3 =2 = 5 | |||
Trạch Sơn hàm | Hàm giao.4 =3=6 | |||
Thủy Sơn kiểm | Kiểm hãm. 5=4=1 | |||
Địa Sơn khiêm | Khiêm nhường.6=5=2 | |||
Lôi Sơn tiểu quá | Tiểu quá lỗ nhỏ.7 =6 =3 | |||
Lôi trạch quy muội | Theo qui muội.8 =1=4 | |||
Đoàn vui khốn khó tụy tự ngưng hàm giao kiểm hãm khiêm phải nhường tiểu quá lỗ nhỏ theo qui muôi | ||||
Ly |
Thuần ly | Hỏa ly tráng lệ .1= 6=3 |
Hỏa |
|
Hỏa sơn lữ | Lữ khách xa.2 =1 =4 | |||
Hỏa phong đỉnh | Đỉnh vững. 3 =2 =5 | |||
Hỏa thủy vị tế | Vị tế kết thúc. 4 =3 =6 | |||
Sơn thủy mông | Theo mông muội.5 =4 =1 |
Hỏa |
||
Phong thủy hoán | Hoán đổi .6 =5 =2 | |||
Thiên thủy tụng | Tụng tranh luận.7 =6 =3 | |||
Thiên hỏa đồng nhân | Đông nhân h.t. 8 =1 = 4 | |||
Hỏa ly tráng lệ lữ khách xa đỉnh vững vị tế kết thúc theo mông muội hoán đổi tụng tranh luận đông nhân hòa thuận như đại gia | ||||
Chấn |
Thuần chấn | Chấn lôi đông phát.1=6=3 |
Mộc |
Dương Mộc |
Lôi địa dự | Dự thêm vui. 2 =1 =4 | |||
Lôi thủy giải | Giải quyết lâu dài .3 =2=5 | |||
Lôi phong hằng | Hẳng chẳng lui. 4 =3 =6 | |||
Địa phong thăng | Thăng tiến. 5= 4=1 | |||
Thủy phong tĩnh | Tĩnh yên.6 =5 = 2 | |||
Trạch phong đại quá | Lo đại quá.7 =6 =3 | |||
Trạch lôi tùy | Tùy theo chấn mộc | |||
Chấn lôi động phát Dự thêm vui Giải quyết, lâu dài Hằng chẳng lùi Thăng tiến, Tĩnh yên, lo Đại quá, Tùy theo chấn mộc quyết chẳng lùi | ||||
Phong |
Thuần Tốn | Tốn phong hòa thuận |
Mộc
|
Âm mộc |
Phong thiên tiểu súc | Tiểu súc sao | |||
Phong hỏa gia nhân | Gia nhân đồng thuận | |||
Phong lôi ích | Ích hại so | |||
Thiên lôi vô vọng | Vô vọng thiên tai | |||
Hỏa lôi phế hạp | Phế hạp lòe | |||
Sơn lôi di | Di duõng | |||
Sơn phong cổ | Cổ vật mới mộc cao | |||
Tốn phong hòa thuận Tiểu súc sao Gia nhân đồng thuận Ích hại hai Vô vọng thiên tai Phế hạp Di dưỡng Cổ vật mới mộc cao | ||||
Thủy |
Thuần khảm | Thủy khảm thâm sâu |
Thủy |
|
Thủy trạch tiết | Tiết tụ ngưng | |||
Thủy lôi truân | Gian truân | |||
Thủy hỏa ký tế | Ký tế | |||
Trạch hỏa cách | Cải cách | |||
Lôi hỏa phong | Mạnh phong | |||
Địa hỏa minh di | Minh di lòe | |||
Địa thủy sư | Sư đoàn quân | |||
Thủy khảm thâm sâu Tiết tụ ngưng gian Truân Ký tế hợp hết săn cải Cách, mạnh Phong, Minh Di lòe, Sư đoàn quân nhớ lời răn. | ||||
Sơn |
Thuần cấn |
Cấn sơn ngừng thổ |
Thổ |
Dương thổ, núi |
Sơn hỏa bí | Bí đẹp ngoài | |||
Sơn thiên đại súc | Đại súc tụ hội | |||
Sơn trạch tổn | Tổn hại sao | |||
Hỏa trạch khuê | Khuê bối họa hung | |||
Thiên trạch lý | Lý lẽ cứng | |||
Phong trạch trung phù | Trung phù tành tín | |||
Phong sơn tiệm | Tiệm tiến mai | |||
Cấn sơn ngừng Đại súc tụ hội Tổn hại sao Khuê bối họa hung Lý lẽ cứng Trung phù thành tín tiệm tiến mai | ||||
Địa |
Thuần khôn | Khôn địa thuận mềm |
Thổ |
Thổ âm |
Địa lôi phục | Phục trở về | |||
Địa trạch lâm | Lâm lớn hung thịnh | |||
Địa thiên thái | Thái mọi bề | |||
Lôi thiên đại cháng | Đại cháng chí lớn | |||
Trạch thiên quải | Quả quải quyết | |||
Thủy thiên nhu | Nhu cầu | |||
Thủy địa tỷ | Tỷ thổ thuận quay về | |||
Khôn địa thuận mềm Phục trở về Lâm lớn hưng thịnh Thái mọi bề Đại cháng chí lớn quả Quải quyết Nhu Cầu Tỷ thổ thuận quay về |
Ghi chú: cách tìm hào Thế Và hào ứng:
1 = 6 =3. Khí đó 6 là thế và 3 là hào ứng
Tin cùng chuyên mục:
Văn Khấn Giao Thừa Đêm 30 Tết năm Quý Mão
Văn Khấn Ngày Mùng 1-2-3 tết âm lịch
Văn Khấn Tất Niên (chiều 30 Tết)
Pháp “An Vị Thái Tuế” giúp hạn chế hung họa trong năm Thái Tuế